-
Trong địa hạt của những thứ xa xỉ, bên cạnh du thuyền, siêu xe, đồng hồ, quần áo, túi xắc… người ta đặc biệt không tiếc tiền cho việc mua sắm trang sức kim cương. Ngoài lý do là biểu tượng của sự xa hoa, là món trang sức tượng trưng cho quyền uy và sự giàu sang, kim cương còn mang ý nghĩa về sự vĩnh...
-
Trâm cài áo (Brooch/ Pin) - loại phụ kiện tuy nhỏ bé nhưng lại có khả năng mang đến vẻ tươi mới, thanh lịch và nữ tính cho trang phục, đồng thời cũng là một phương tiện giúp thể hiện bản sắc cá nhân
-
Top 10 món trang sức dự kiến sẽ đạt mức giá cao nhất trong phiên đấu giá Magnificent Jewels của nhà đấu giá Sotheby’s ngày 29/4/2014 tại New York, Mỹ
-
Ngắm trang sức nở hoa trong Hội chợ đồng hồ lớn nhất thế giới BASELWORLD 2014.
-
Doanh số bán kim cương từ năm 2007 đến nay vẫn tăng đều và ổn định bất chấp sự khủng hoảng của nền kinh tế. (Theo đánh giá của tạp chí Euromonitor International)
Các sản phẩm được yêu thích nhất
-
8,418 ,000 vnđ
11,280 ,000 vnđ
13,019 ,000 vnđ
31,020 ,000 vnđ
-
15,745 ,000 vnđ
20,962 ,000 vnđ
29,187 ,000 vnđ
9,024 ,000 vnđ
-
30,973 ,000 vnđ
8,554 ,000 vnđ
27,307 ,000 vnđ
17,625 ,000 vnđ
-
28,952 ,000 vnđ
14,476 ,000 vnđ
24,910 ,000 vnđ
46,812 ,000 vnđ
-
19,740 ,000 vnđ
44,180 ,000 vnđ
57,481 ,000 vnđ
44,885 ,000 vnđ
-
31,067 ,000 vnđ
38,916 ,000 vnđ
48,786 ,000 vnđ
11,844 ,000 vnđ
-
13,489 ,000 vnđ
7,567 ,000 vnđ
5,922 ,000 vnđ
10,434 ,000 vnđ
-
6,251 ,000 vnđ
100,956 ,000 vnđ
12,314 ,000 vnđ
12,455 ,000 vnđ
-
4,512 ,000 vnđ
7,802 ,000 vnđ
11,844 ,000 vnđ
11,938 ,000 vnđ
-
7,285 ,000 vnđ
9,024 ,000 vnđ
4,653 ,000 vnđ
4,136 ,000 vnđ
-
2,585 ,000 vnđ
5,076 ,000 vnđ
2,820 ,000 vnđ
4,371 ,000 vnđ
-
4,324 ,000 vnđ
11,468 ,000 vnđ
4,512 ,000 vnđ
8,554 ,000 vnđ
-
20,915 ,000 vnđ
28,435 ,000 vnđ
17,108 ,000 vnđ
9,964 ,000 vnđ
-
12,173 ,000 vnđ
14,664 ,000 vnđ
27,730 ,000 vnđ
62,839 ,000 vnđ
-
40,185 ,000 vnđ
16,356 ,000 vnđ
70,782 ,000 vnđ
8,836 ,000 vnđ
-
24,675 ,000 vnđ
48,034 ,000 vnđ
15,510 ,000 vnđ
12,361 ,000 vnđ
-
53,815 ,000 vnđ
9,917 ,000 vnđ
23,312 ,000 vnđ
17,672 ,000 vnđ
-
7,755 ,000 vnđ
5,546 ,000 vnđ
9,259 ,000 vnđ
6,815 ,000 vnđ
-
11,750 ,000 vnđ
8,789 ,000 vnđ
23,171 ,000 vnđ
10,904 ,000 vnđ
-
13,536 ,000 vnđ
10,105 ,000 vnđ
26,226 ,000 vnđ
15,228 ,000 vnđ
-
19,364 ,000 vnđ
12,737 ,000 vnđ
8,272 ,000 vnđ
32,806 ,000 vnđ
-
27,495 ,000 vnđ